1. Phạm vi điều chỉnh: Tiêu chuẩn này quy định giới hạn cho phép đối với bức xạ tử ngoại trong vùng phổ từ 180nm đến 400nm (từ nguồn hồ quang, phóng điện khí và hơi, nguồn huỳnh quang và các nguồn sáng chói, và bức xạ mặt trời). Không điều chỉnh cho laser tử ngoại.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở có sử dụng lao động.
3. Khái niệm
Khái niệm trong tiêu chuẩn này được hiểu như sau:
- Phổ tử ngoại gần: Các sóng ánh sáng có bước sóng trong khoảng từ 315nm - 400nm.
4. Mức cho phép
- Những giá trị cho phép tiếp xúc với bức xạ tử ngoại gây tác hại trên da hoặc mắt nơi mà những giá trị chiếu (rọi) đã được biết và thời gian tiếp xúc được kiểm soát như sau:
4.1. Tiếp xúc với mắt không được bảo vệ với vùng tử ngoại gần:
a. Đối với giai đoạn < 103 giây, tiếp xúc nguồn bức xạ không vượt quá 1,0J/cm2.
b. Đối với giai đoạn 103 giây hay lớn hơn, tổng năng lượng bức xạ không vượt quá 1,0 mW/cm2.
4.2. Sự tiếp xúc với bức xạ tử ngoại tới trên phần da hay mắt không được bảo vệ không vượt quá các giá trị đã cho trong bảng 1 trong một giai đoạn 8 giờ.
Bảng 1: Giá trị cho phép của bức xạ tử ngoại và hàm trọng số phổ trong khoảng thời gian 8 giờ.
Bước sóng (nm) |
Giá trị cho phép (mJ/cm2) |
Hệ số hiệu lực phổ (S) |
180 |
250 |
0,012 |
190 |
160 |
0,019 |
200 |
100 |
0,030 |
205 |
59 |
0,051 |
210 |
40 |
0,075 |
215 |
32 |
0,095 |
220 |
25 |
0,120 |
225 |
20 |
0,150 |
230 |
16 |
0,190 |
235 |
13 |
0,240 |
240 |
10 |
0,300 |
245 |
8,3 |
0,360 |
250 |
7,0 |
0,430 |
254 |
6,0 |
0,500 |
255 |
5,8 |
0,520 |
260 |
4,6 |
0,650 |
265 |
3,7 |
0,810 |
270 |
3,0 |
0,1000 |
275 |
3,1 |
0,960 |
280 |
3,4 |
0,880 |
285 |
3,9 |
0,770 |
290 |
4,7 |
0,640 |
295 |
5,6 |
0,540 |
297 |
6,5 |
0,460 |
300 |
10 |
0,300 |
303 |
25 |
0,120 |
305 |
50 |
0,060 |
308 |
120 |
0,026 |
310 |
200 |
0,015 |
313 |
500 |
0,006 |
315 |
1,0 x 103 |
0,003 |
316 |
1,3 x 103 |
0,0024 |
317 |
1,5 x 103 |
0,0020 |
318 |
1,9 x 103 |
0,0016 |
319 |
2,5 x 103 |
0,0012 |
320 |
2,9 x 103 |
0,0010 |
322 |
4,5 x 103 |
0,00067 |
323 |
5,6 x 103 |
0,00054 |
325 |
6,0 x 103 |
0,00050 |
328 |
6,8 x 103 |
0,00044 |
330 |
7,3 x 103 |
0,00041 |
333 |
8,1 x 103 |
0,00037 |
335 |
8,8 x 103 |
0,00034 |
340 |
1,1 x 104 |
0,00028 |
345 |
1,3 x 104 |
0,00024 |
350 |
1,5 x 104 |
0,00020 |
355 |
1,9 x 104 |
0,00016 |
360 |
2,3 x 104 |
0,00013 |
365 |
2,7 x 104 |
0,00011 |
370 |
3,2 x 104 |
0,000093 |
375 |
3,9 x 104 |
0,000077 |
380 |
4,7 x 104 |
0,000064 |
385 |
5,7 x 104 |
0,000053 |
390 |
6,8 x 104 |
0,000044 |
395 |
8,3 x 104 |
0,000036 |
400 |
1,0 x 105 |
0,000030 |
Bảng 2: Giá trị cho phép của bức xạ tử ngoại.
Thời gian tiếp xúc/ngày |
Bức xạ hiệu dụng Eeff (W/cm2) |
8 giờ |
0,1 |
4 giờ |
0,2 |
2 giờ |
0,4 |
1 giờ |
0,8 |
30 phút |
1,7 |
15 phút |
3,3 |
10 phút |
3,3 |
5 phút |
10 |
1 phút |
50 |
30 giây |
100 |
10 giây |
300 |
1 giây |
3000 |
0,5 giây |
6000 |
0,1 giây |
30000 |