TIÊU CHUẨN RUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn này quy định mức rung cho phép ở ghế ngồi, sàn làm việc, bộ phận điều khiển, nơi tay cầm của các phương tiện và thiết bị phát ra rung tác động lên người lao động trong sản xuất.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở sử dụng lao động.
3. Tiêu chuẩn trích dẫn
Tiêu chuẩn này tương đương với TCVN 5127 - 90.
4. Mức cho phép
Mức rung tối đa ở các vị trí làm việc không vượt quá các giá trị quy định trong các bảng 1, 2, 3.
Bảng 1: Rung ở ghế ngồi, sàn làm việc
Dải tần số (Hz) |
Vận tốc rung cho phép (cm/s) |
|
Rung đứng |
Rung ngang |
|
1 (0,88 - 1,4) |
12,6 |
5,0 |
2 (1,4 - 2,8) |
7,1 |
3,5 |
4 (2,8 - 5,6) |
2,5 |
3,2 |
8 (5,6 - 11,2) |
1,3 |
3,2 |
16 (11,2 - 22,4) |
1,1 |
3,2 |
31,5 (22,4 - 45) |
1,1 |
3,2 |
63 (45 - 90) |
1,1 |
3,2 |
125 (90 - 180) |
1,1 |
3,2 |
250 (180 - 355) |
1,1 |
3,2 |
Bảng 2: Rung ở các bộ phận điều khiển
Dải tần số (Hz) |
Vận tốc rung cho phép (cm/s) |
|
Rung đứng |
Rung ngang |
|
16 (11,2 - 22,4) |
4,0 |
4,0 |
31,5 (22,4 - 45) |
2,8 |
2,8 |
63 (45 - 90) |
2,0 |
2,0 |
125 (90 - 180) |
1,4 |
1,4 |
250 (180 - 355) |
1,0 |
1,0 |
Bảng 3: Rung của các dụng cụ nơi tay cầm
Dải tần số (Hz) |
Vận tốc rung cho phép (cm/s) |
Hệ số hiệu dính Ko* |
8 (5,6 - 11,2) |
2,8 |
0,5 |
16 (11,2 - 22,4) |
1,4 |
1 |
31,5 (22,4 - 45) |
1,4 |
1 |
63 (45 - 90) |
1,4 |
1 |
125 (90 - 180) |
1,4 |
1 |
250 (180 - 355) |
1,4 |
1 |
500 (355 - 700) |
1,4 |
1 |
1000 (700 - 1400) |
1,4 |
1 |
* Hệ số hiệu đính k0 dùng để tính vận tốc rung hiệu đính Vhđ (hay tổng vận tốc rung).
• Vận tốc rung hiệu đính cho phép không quá 4 cm/s trong 8 giờ.
• Giá trị Vhđ cho phép theo thời gian:
8 giờ - 4,0 cm/s 4 giờ - 5,6 cm/s
7 giờ - 4,2 cm/s 3 giờ - 6,5 cm/s
6 giờ - 4,6 cm/s 2 giờ - 8,0 cm/s
5 giờ - 5,0 cm/s 1 giờ - 11,3 cm/s
< 0,5 giờ không quá 16 cm/s