TIÊU CHUẨN TỪ TRƯỜNG TĨNH - MẬT ĐỘ TỪ THÔNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho phép đối với mật độ từ thông của từ trường tĩnh tại các vị trí làm việc trong môi trường lao động chịu ảnh hưởng của từ trường tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở có sử dụng lao động.
3. Khái niệm
Khái niệm trong tiêu chuẩn này được hiểu như sau:
- Thiết bị y tế: là các thiết bị y tế trợ giúp các chức năng sinh lý cho người đeo như các loại máy tạo nhịp tim.
4. Mức cho phép
Bảng 1: Giá trị cho phép đối với mật độ từ thông của từ trường tĩnh
Đối tượng áp dụng |
8 giờ tiếp xúc |
Giới hạn Max |
Toàn bộ cơ thể |
60mT (600G) |
2 T (2.104G) |
Các chi |
600mT (6000G) |
5 T (5.104G) |
Đeo các thiết bị y tế |
- |
0,5 mT (5G) |
XV. TIÊU CHUẨN TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ THẤP - MẬT ĐỘ TỪ THÔNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn này quy định giá trị cho phép của mật độ từ thông của từ trường tần số thấp tại các vị trí làm việc.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở có sử dụng lao động.
3. Khái niệm
Khái niệm trong tiêu chuẩn này được hiểu như sau:
- Tần số thấp: là tần số có giá trị từ 30 KHz trở xuống.
4. Mức cho phép
Bảng 1: Giá trị cho phép tiếp xúc nghề nghiệp với từ trường tần số thấp
|
Dải tần số |
Mức cho phép |
Mức cho phép 60/f |
Mức cho phép tối đa |
0,2 mT (2 G) |
- f là tần số của dòng điện, đo bằng Hz