Nhiệt trị của một số nguyên liệu đốt thông dụng


Nhiệt trị của một số nguyên liệu đốt thông dụng

Đăng ngày: 30/10/2010 13:32
Giá trị nhiệt trị thấp của một số nhiên liệu thông dụng (tham khảo):

Giá trị nhiệt trị thấp của một số nhiên liệu thông dụng (tham khảo):

Loại nhiên liệu            Nhiệt trị kJ/kg (trong ngoặc = Kcal/kg)

Than ít bitum loại A    24490 – 26823 (6.400)

Than ít bitum loại B    22158 – 24490 (5850)

Than ít bitum loại C   19358 – 22158 (5293)

Than non loại A         14693 - 19358 (4.624)

Than non loại B         14693 (3.510)

Dầu nặng (dầu FO)    41131 - 43138 ( 10.030)

Dầu Diesel (dầu DO)  43138 (10.030)

Khí hóa lỏng LPG        39927 - 54900 (13.115)

Khí thiên nhiên           55979 ( hay 37118 kJ/m3 ở 1atm và 20oC) (13.372)

Củi ép trấu                 11720 (2.800)

Củi ép mùn cưa           17580 (4.200)


Một số chuyển đổi năng lượng quan trọng

1 cal = 4,186 J                                                1 Kwh = 860 kcal

1 BTU = 0,252 kcal = 252 cal                        1 Kwh = 3.600 kJ

1 TOE = 1000 kg dầu FO                               1 kg dầu FO = 11,63 Kwh

1 kg dầu FO = 10.000 kcal                    1 kg than cám 5 = 5.000 kcal