TIÊU CHUẨN BỤI SILIC
1. Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn này quy định nồng độ giới hạn đối với các loại bụi có chứa silic tự do (SiO2).
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở có sử dụng lao động.
3. Tiêu chuẩn trích dẫn
Tiêu chuẩn này áp dụng cùng với tiêu chuẩn TCVN 5509 - 1991
4. Giá trị giới hạn
4.1. Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi hạt:
Bảng 1: Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi hạt
Nhóm bụi |
Hàm lượng Silic |
Nồng độ bụi toàn phần (hạt/cm3) |
Nồng độ bụi hô hấp (hạt/cm3) |
||
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
||
1 |
Lớn hơn 50 đến 100 |
200 |
600 |
100 |
300 |
2 |
Lớn hơn 20 đến 50 |
500 |
1000 |
250 |
500 |
3 |
Lớn hơn 5 đến 20 |
1000 |
2000 |
500 |
1000 |
4 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 5 |
1500 |
3000 |
800 |
1500 |
4.2. Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi trọng lượng
Bảng 2: Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi trọng lượng
Nhóm bụi |
Hàm lượng Silic (%) |
Nồng độ bụi toàn phần (mg/m3) |
Nồng độ bụi hô hấp (mg/m3) |
||
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
Lấy theo ca |
Lấy theo thời điểm |
||
1 |
100 |
0,3 |
0,5 |
0,1 |
0,3 |
2 |
Lớn hơn 50 đến dưới 100 |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
1,0 |
3 |
Lớn hơn 20 đến 50 |
2,0 |
4,0 |
1,0 |
2,0 |
4 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 20 |
3,0 |
6,0 |
2,0 |
4,0 |
IX. TIÊU CHUẨN BỤI KHÔNG CHỨA SILIC
1. Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn này quy định nồng độ giới hạn đối với các loại bụi không chứa silic tự do (SiO2).
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở có sử dụng lao động.
3. Giá trị giới hạn
Bảng 1: Giá trị nồng độ tối đa cho phép bụi không chứa silic
Loại |
Tên chất |
Nồng độ bụi toàn phần (mg/m3) |
Nồng độ bụi hô hấp |
1 |
Than hoạt tính, nhôm, bentonit, diatomit, graphit, cao lanh, pyrit, talc |
2 |
1 |
2 |
Bakelit, than, oxyt sắt, oxyt kẽm, dioxyt titan, silicát, apatit, baril, photphatit, đá vôi, đá trân châu, đá cẩm thạch, ximăng portland |
4 |
2 |
3 |
Bụi thảo mộc, động vật: chè, thuốc lá, bụi gỗ, bụi ngũ cốc |
6 |
3 |
4 |
Bụi hữu cơ và vô cơ không thuộc loại 1, 2, 3 |
8 |
4 |
X. TIÊU CHUẨN BỤI BÔNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn này quy định nồng độ giới hạn đối với các loại bụi bông và bông nhân tạo.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở có sử dụng lao động.
3. Giá trị giới hạn
Nồng độ tối đa cho phép bụi bông (trung bình lấy mẫu 8 giờ): 1mg/m3.
XI. TIÊU CHUẨN BỤI AMIĂNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp cho phép với tất cả các loại bụi amiăng thuộc nhóm Serpentine (Chrysotile) trong không khí khu vực sản xuất.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở có sử dụng lao động.
3. Giá trị giới hạn
Bảng 1: Giá trị giới hạn tiếp xúc nghề nghiệp cho phép với bụi amiăng
STT |
Tên chất |
Trung bình 8 giờ (sợi/ml) |
Trung bình 1 giờ (sợi/ml) |
1 |
Serpentine (Chrysotile) |
0,1 |
0,5 |
2 |
Amphibole |
0 |
0 |