TIÊU CHUẨN CHIẾU SÁNG
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định yêu cầu vệ sinh chiếu sáng tại các nơi làm việc trong phòng, trong nhà xưởng.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở có sử dụng lao động. Không áp dụng cho những nơi làm việc ngoài trời.
3. Tiêu chuẩn trích dẫn
Các mức quy định trong tiêu chuẩn này theo khuyến dụ của ISO 8995-1998 và tương đương với TCVN 3743 - 83.
4. Mức cho phép
Cường độ chiếu sáng tối thiểu đối với các loại hình công việc được quy định ở bảng 1. Mức cực đại không quá 5.000 lux khi dùng đèn dây tóc và 10.000 lux khi dùng đèn huỳnh quang.
Bảng 1: Cường độ chiếu sáng
Kiểu nội thất, công việc |
Loại công việc |
Cường độ chiếu sáng (lux) |
|
Đèn huỳnh quang |
Đèn nung sáng* |
||
Các vùng chung trong nhà |
|||
Vùng thông gió, hành lang |
D - E |
50 |
30 |
Cầu thang, thang máy |
C - D |
100 |
50 |
Nơi gửi áo khoác ngoài, nhà vệ sinh |
C - D |
100 |
50 |
Nhà kho |
D - E |
100 |
50 |
Nhà xưởng lắp ráp |
|||
Công việc thô, lắp máy to nặng |
C - D |
200 |
100 |
Công việc nặng vừa, lắp ráp ô tô |
B - C |
300 |
150 |
Công việc chính xác, lắp ráp điện tử |
A - B |
500 |
250 |
Công việc chính xác, lắp ráp dụng cụ |
A - B |
1000 |
500 |
Hoá chất |
|||
Các quá trình tự động |
D - E |
50 |
30 |
Nơi sản xuất ít có người ra vào |
C - D |
100 |
50 |
Vùng nội thất chung |
C - D |
200 |
100 |
Phòng kiểm nghiệm, phòng thí nghiệm |
C - D |
300 |
200 |
Bào chế dược phẩm |
C - D |
300 |
200 |
OTK |
A - B |
500 |
250 |
So màu |
A - B |
750 |
400 |
Chế tạo phần đệm bằng cao su |
A - B |
300 |
150 |
Công nghiệp may mặc |
|||
May |
A - B |
500 |
250 |
OTK |
A - B |
750 |
375 |
Là |
A - B |
300 |
150 |
Công nghiệp điện |
|||
Chế tạo cáp |
B - C |
200 |
100 |
Lắp ráp mạng điện thoại |
A - B |
300 |
200 |
Lắp đường dây |
A - B |
500 |
250 |
Lắp ráp radio, vô tuyến |
A - B |
750 |
400 |
Lắp ráp các bộ phận cực kỳ chính xác, điện tử |
A - B |
1000 |
500 |
Công nghiệp thực phẩm |
|||
Vùng làm việc chung |
C - D |
200 |
100 |
Các quá trình tự động |
D - E |
150 |
75 |
Trang điểm bằng tay, OTK |
A - B |
300 |
200 |
Công nghiệp đúc |
|||
Nhà xưởng đúc |
D - E |
150 |
75 |
Đúc thô, đúc phần lõi |
C - D |
200 |
100 |
Đúc chính xác, làm lõi, OTK |
A - B |
300 |
200 |
Công nghiệp kính và gốm sứ |
|||
Xưởng lò |
D - E |
100 |
50 |
Phòng trộn, khuôn, đúc |
C - D |
200 |
100 |
Hoàn thiện, tráng men, đánh bóng |
B - C |
300 |
150 |
Vẽ màu, trang trí |
A - B |
500 |
250 |
Mài kính, công việc chính xác |
A - B |
750 |
400 |
Công nghiệp sắt thép |
|||
Nơi sản xuất không đòi hỏi thao tác bằng tay |
D - E |
50 |
30 |
Nơi sản xuất thỉnh thoảng phải làm bằng tay |
D - E |
100 |
50 |
Nơi làm cố định trong nhà sản xuất |
D - E |
300 |
150 |
Nơi giám sát và OTK |
A - B |
300 |
200 |
Công nghiệp da |
|||
Vùng làm việc chung |
B - C |
200 |
100 |
Dập, cắt may, sản xuất giầy |
A - B |
500 |
250 |
Phân loại, so sánh, kiểm tra chất lượng |
A - B |
750 |
400 |
Máy và thử máy |
|||
Công việc không cố định |
D - E |
150 |
75 |
Làm việc thô, bằng máy, hàn |
C - D |
200 |
100 |
Làm bằng máy, có máy tự động |
B - C |
300 |
150 |
Công việc chính xác, bằng máy, máy chính xác, thử nghiệm máy |
A - B |
500 |
250 |
Công việc rất chính xác, đo kích cỡ, OTK, các chi tiết phức tạp |
A - B |
1000 |
500 |
Sơn và phun màu |
|||
Nhúng và phun sơn thô |
D - E |
200 |
100 |
Sơn thông thường, phun và hoàn thiện |
A - B |
500 |
250 |
Sửa và so màu |
A - B |
750 |
400 |
Công nghiệp giấy |
|||
Làm giấy và bìa |
C - D |
200 |
100 |
Làm tự động |
D - E |
150 |
75 |
OTK, phân loại |
A - B |
300 |
150 |
In ấn và đóng sách |
|||
Phòng máy in |
C - D |
300 |
150 |
Phòng biên soạn, đọc thử |
A - B |
500 |
250 |
Thử chính xác, sửa lại, khắc axit |
A - B |
750 |
375 |
Chế bản màu và in |
A - B |
1000 |
500 |
Khắc thép và đồng |
A - B |
1500 |
750 |
Đóng sách |
A - B |
300 |
150 |
Sắp xếp, in nổi |
A - B |
500 |
250 |
Công nghiệp dệt |
|||
Vẽ hoa |
D - E |
200 |
100 |
Xe sợi, cuộn, đánh ống, nhuộm |
C - D |
300 |
150 |
Xe sợi nhỏ, dệt |
A - B |
500 |
250 |
May, OTK |
A - B |
750 |
375 |
Phân xưởng mộc và đồ gỗ |
|||
Bộ phận cưa |
D - E |
150 |
75 |
Công việc ngồi, lắp ráp |
C - D |
200 |
100 |
So chọn gỗ |
B - C |
300 |
150 |
Hoàn thiện, OTK |
A -B |
500 |
250 |
Văn phòng |
|||
Các phòng chung |
A - B |
300 |
150 |
Phòng kế hoạch chuyên sâu |
A - B |
500 |
250 |
Phòng đồ hoạ |
A - B |
500 |
250 |
Phòng họp |
A - B |
300 |
150 |
Các cửa hàng |
|||
Chiếu sáng chung ở các cửa hàng |
|
|
|
ở các trung tâm buôn bán lớn |
B - C |
500 |
250 |
ở các cửa hàng nhỏ |
B - C |
300 |
150 |
Siêu thị |
B - C |
500 |
250 |
Trường học |
|||
Chiếu sáng chung |
A - B |
300 |
150 |
Văn phòng |
A - B |
300 |
150 |
Phòng phác thảo |
A - B |
300 |
150 |
Phòng trưng bày |
A - B |
500 |
250 |
Phòng thí nghiệm |
A - B |
300 |
150 |
Phòng trưng bày nghệ thuật |
A - B |
300 |
150 |
Đại sảnh |
C - D |
150 |
75 |
Bệnh viện |
|||
Các khu vực |
|
|
|
Chiếu sáng chung |
A - B |
50 |
30 |
Phòng khám |
A - B |
200 |
100 |
Phòng đọc |
A - B |
150 |
100 |
Trực đêm |
A - B |
3 |
|
Các phòng khám: |
|
|
|
Chiếu sáng chung |
A - B |
300 |
150 |
Khám khu trú |
A - B |
750 |
375 |
Điều trị tăng cường: |
|
|
|
Đầu giường |
A - B |
30 |
20 |
Nơi quan sát |
A - B |
200 |
100 |
Nơi làm, trực của y tá |
A - B |
200 |
100 |
Phòng phẫu thuật |
|
|
|
Chiếu sáng chung |
A - B |
500 |
250 |
Chiếu sáng tại chỗ |
A - B |
10.000 |
5.000 |
Phòng kiểm tra tự động |
|
|
|
Chiếu sáng chung |
A - B |
500 |
250 |
Chiếu sáng tại chỗ |
A - B |
5.000 |
2.500 |
Phòng xét nghiệm và dược |
|
|
|
Chiếu sáng chung |
A - B |
300 |
150 |
Chiếu sáng tại chỗ |
A - B |
500 |
250 |
Phòng tư vấn |
|
|
|
Chiếu sáng chung |
A - B |
300 |
150 |
Chiếu sáng tại chỗ |
A - B |
500 |
250 |
Ghi chú:
- A: Công việc đòi hỏi rất chính xác
- B: Công việc đòi hỏi chính xác cao
- C: Công việc đòi hỏi chính xác
- D: Công việc đòi hỏi chính xác vừa
- E: Công việc ít đòi hỏi chính xác
* Vị trí nào sử dụng cả đèn huỳnh quang và đèn nung sáng thì lấy theo mức của đèn nung sáng