TIÊU CHUẨN VI KHÍ HẬU


TIÊU CHUẨN VI KHÍ HẬU

1. Phạm vi điều chỉnh

Tiêu chuẩn này quy định nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ chuyển động của không khí, cường độ bức xạ nhiệt.

2. Đối tượng áp dụng: Tất cả các cơ sở có sử dụng lao động.

3. Tiêu chuẩn trích dẫn

Các giá trị cho phép trong tiêu chuẩn này tương đương với TCVN 5508 - 1991

4. Giá trị cho phép

Bảng 1: Yêu cầu về nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ chuyển động của không khí, cường độ bức xạ nhiệt ở vị trí làm việc

Thời gian (mùa)

Loại lao động

Nhiệt độ kk (0C)

Độ ẩm kk (%)

Tốc độ chuyển động kk (m/s)

Cường độ bức xạ  nhiệt (W/m2)

Tối đa

Tối thiểu

Mùa lạnh

Nhẹ

Trung bình

Nặng

 

20

18

16

dưới hoặc bằng 80

0,2

0,4

0,5

35 khi tiếp xúc trên 50% diện tích cơ thể con người

70 khi tiếp xúc trên 25% diện tích cơ thể con người

Mùa nóng

Nhẹ

Trung bình

Nặng

34

32

30

 

dưới hoặc bằng 80

1,5

100 khi tiếp xúc dưới 25% diện tích cơ thể con người

 

Cho từng yếu tố:

Nhiệt độ không vượt quá 320C. Nơi sản xuất nóng không quá 370C.

Nhiệt độ chênh lệch trong nơi sản xuất và ngoài trời từ 3 - 50C.

Độ ẩm tương đối 75 - 85%.

Vận tốc gió không quá 2m/s.

Cường độ bức xạ nhiệt 1 cal/cm2/phút.

Bảng 2: Giới hạn cho phép theo chỉ số nhiệt tam cầu

Loại lao động

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Lao động liên tục

30,0

26,7

25,0

50% lao động, 50% nghỉ

31,4

29,4

27,9

25% lao động, 75% nghỉ

33,2

31,4

30,0